PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Không tìm thấy thuật ngữ này! Bạn có thể:



Tìm thấy 30 thuật ngữ gần giống
Tái xuất khẩu

 Là xuất khẩu mẫu vật đã nhập khẩu trước đó

 

Nguồn06/2019/NĐ-CP

Nhà xuất khẩu

thể nhân hoặc pháp nhân có trụ sở tại vùng lãnh thổ của một Nước thành viên nơi hàng hóa được xuất khẩu bởi người đó

 

 

Nguồn: 21/2019/TT-BCT

Hoạt động thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Là hoạt động xác định nhu cầu thông tin cần thu thập; chuẩn bị thu thập; thu thập, điều tra; xử lý và tổng hợp; phân tích và dự báo; báo cáo, công bố, phổ biến và lưu trữ thông tin về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do cơ quan hải quan thực hiện

 

 

Nguồn: 52/2020/TT-BTC

Cơ sở dữ liệu thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Là tập hợp những dữ liệu hành chính hải quan, dữ liệu thống kê hải quan, thông tin thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, thông tin thống kê nhà nước về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu và các dữ liệu đặc tả thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu được sắp xếp, tổ chức theo một cấu trúc nhất định để quản lý, cập nhật và khai thác phục vụ cho mục đích thống kê và mục đích khác theo quy định của pháp luật

 

 

Nguồn: 52/2020/TT-BTC

Thông tin thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Là các dữ liệu thống kê hải quan đã được trải qua các bước của quá trình hoạt động thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

Nguồn: 52/2020/TT-BTC

Thông tin thống kê nhà nước về hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Là các thông tin thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong các sản phẩm thuộc Hệ thống các chỉ tiêu thống kê quốc gia, có giá trị pháp lý và được cơ quan nhà nướcthẩm quyền công bố

 

 

Nguồn: 52/2020/TT-BTC

Hệ thống công nghệ thông tin thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Bao gồm một tập hợp các trang thiết bị phần cứng, phần mềm, các cơ sở dữ liệuhệ thống mạng để thu thập, xử lý, lưu trữ, truyền nhận và sản xuất các thông tin thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan xây dựng, vận hànhquản lý

 

 

Nguồn: 52/2020/TT-BTC

Hệ thống chỉ tiêu thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Là tập hợp những chỉ tiêu thống kê thuộc lĩnh vực hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do cơ quan hải quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp

 

 

Nguồn: 52/2020/TT-BTC

Hàng hóa xuất khẩu

Là toàn bộ hàng hóa có xuất xứ trong nước và hàng hóa có xuất xứ nước ngoài tái xuất khẩu, được đưa ra nước ngoài làm giảm đi nguồn của cải, vật chất của Việt Nam

 

 

Nguồn: 52/2020/TT-BTC

Hàng hóa tái xuất khẩu

Là những hàng hóa có xuất xứ nước ngoài đã nhập khẩu và được thống kê là hàng nhập khẩu trước đó, sau đó lại xuất khẩu nguyên trạng hoặc chỉ chế biến giản đơn, bảo quản và đóng gói lại, không làm thay đổi tính chất cơ bản của hàng hóa

 

 

Nguồn: 52/2020/TT-BTC

Chỉ số đơn giá hàng hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu

Là con số tương đối dùng để so sánh mức biến động đơn giá của mặt hàng xuất khẩu hoặc nhập khẩu đại diện trong tháng báo cáo so với kỳ gốc hoặc so với cùng tháng báo cáo năm trước hoặc so với tháng 12 năm trước hoặc so với tháng ngay trước của tháng báo cáo

 

 

 

Nguồn: 52/2020/TT-BTC

Chỉ số lượng hàng hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu

Là số tương đối dùng để so sánh mức độ biến động lượng xuất khẩu hoặc nhập khẩu của mặt hàng đại diện trong kỳ báo cáo so với kỳ gốc

 

 

 

Nguồn: 52/2020/TT-BTC

Dữ liệu đặc tả thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

Là một phần thuộc cơ sở dữ liệu thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, bao gồm tập hợp các thông tin mô tả về dữ liệu thống kê hải quan, thông tin thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; mô tả các bước của hoạt động thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; và mô tả các tài nguyên và công cụ sử dụng trong quá trình sản xuất dữ liệu thống kê hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

Nguồn: 52/2020/TT-BTC

Hàng hóa xuất khẩu chuyển cửa khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh

hàng hóa xuất khẩu đã hoàn thành thủ tục hải quan được vận chuyển từ địa điểm làm thủ tục xuất khẩu hàng hóa đến địa điểm tập kết, kiểm tra giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh hoặc từ địa điểm tập kết, kiểm tra giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh này đến địa điểm tập kết, kiểm tra giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh khác hoặc từ địa điểm tập kết, kiểm tra giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh đến cửa khẩu xuất.

 

Nguồn: 56/2019/TT-BTC

Bưu gửi xuất khẩu chuyển cửa khẩu

Là bưu gửi xuất khẩu đã hoàn thành thủ tục hải quan được vận chuyển từ địa điểm làm thủ tục xuất khẩu bưu gửi đến địa điểm tập kết, kiểm tra giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh hoặc từ địa điểm tập kết, kiểm tra giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh này đến địa điểm tập kết, kiểm tra giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh khác hoặc từ địa điểm tập kết, kiểm tra giám sát tập trung đối với hàng bưu chính, chuyển phát nhanh đến cửa khẩu xuất.

 

Nguồn: 56/2019/TT-BTC

Lô hàng sản phẩm động vật xuất khẩu, nhập khẩu

Là toàn bộ sản phẩm động vật của một chuyến hàng nhập khẩu hoặc xuất khẩu (có cùng số vận đơn). Lô hàng có thể chỉ có một mặt hàng hoặc nhiều mặt hàng.

 

Nguồn: 35/2018/TT-BNNPTNT

Lô hàng sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu, nhập khẩu

Là toàn bộ sản phẩm động vật thủy sản của một chuyến hàng nhập khẩu hoặc xuất khẩu (có cùng số vận đơn). Lô hàng có thể chỉ có một mặt hàng hoặc nhiều mặt hàng.

 

Nguồn: 36/2018/TT-BNNPTNT

Hàng hóa xuất khẩu

hàng hóa có nơi gửi hàng (gốc) ở Việt Nam và có nơi nhận hàng (đích) ở nước ngoài.

 

Nguồn: 261/2016/TT-BTC

Mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu

Là các sản phẩm thực phẩm cùng loại, cùng tên, nhãn hàng hóa, cơ sở sản xuất hàng hóa, chất liệu bao bì.

 

Nguồn15/2018/NĐ-CP


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 52.15.38.176
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!